Ý nghĩa ký hiệu loại đất khi tra cứu quy hoạch 2025

Tra cứu Quy hoạch Hà Nội trên thiết bị di động

Hiện nay, có nhiều ứng dụng di động hỗ trợ tra cứu thông tin quy hoạch Hà Nội một cách dễ dàng và nhanh chóng. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng sau đây:

Quy Hoạch Hà Nội - Ứng dụng trên Google Play: Ứng dụng này cho phép người dùng xem bản đồ quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất và định vị vị trí thửa đất hiện tại có nằm trong diện quy hoạch hay không.

Bản Đồ Quy Hoạch Hà Nội - Ứng dụng trên Google Play: Ứng dụng này cung cấp bản đồ tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất trực tuyến tại Hà Nội.

QH Hà Nội 4+ trên App Store: Cho phép tra cứu thông tin quy hoạch bằng cách nhập số tờ bản đồ và thửa đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào "Cổng thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất" của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông qua địa chỉ trang web để tra cứu trực tuyến.

Ý nghĩa các ký hiệu trên sổ đỏ

Sổ đỏ thường có nhiều ký hiệu viết tắt đại diện cho các loại đất khác nhau. Dưới đây là ý nghĩa của một số ký hiệu phổ biến liên quan đến quy hoạch đất:

  • DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
  • DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa
  • DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế
  • DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
  • DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
  • DKH: Đất di tích lịch sử – văn hóa
  • DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
  • DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
  • DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

Danh sách đầy đủ các mã loại đất bạn có thể tham khảo

STTLoại đất
INHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1LUCĐất chuyên trồng lúa nước
2LUKĐất trồng lúa nước còn lại
3LUNĐất lúa nương
4BHKĐất bằng trồng cây hàng năm khác
5NHKĐất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
6CLNĐất trồng cây lâu năm
7RSXĐất rừng sản xuất
8RPHĐất rừng phòng hộ
9RDDĐất rừng đặc dụng
10NTSĐất nuôi trồng thủy sản
11LMUĐất làm muối
12NKHĐất nông nghiệp khác
IINHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1ONTĐất ở tại nông thôn
2ODTĐất ở tại đô thị
3TSCĐất xây dựng trụ sở cơ quan
4DTSĐất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
5DVHĐất xây dựng cơ sở văn hóa
6DYTĐất xây dựng cơ sở y tế
7DGDĐất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
8DTTĐất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
9DKHĐất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
10DXHĐất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
11DNGĐất xây dựng cơ sở ngoại giao
12DSKĐất xây dựng công trình sự nghiệp khác
13CQPĐất quốc phòng
14CANĐất an ninh
15SKKĐất khu công nghiệp
16SKTĐất khu chế xuất
17SKNĐất cụm công nghiệp
18SKCĐất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
19TMDĐất thương mại, dịch vụ
20SKSĐất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
21SKXĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
22DGTĐất giao thông
23DTLĐất thủy lợi
24DNLĐất công trình năng lượng
25DBVĐất công trình bưu chính, viễn thông
26DSHĐất sinh hoạt cộng đồng
27DKVĐất khu vui chơi, giải trí công cộng
27DCHĐất chợ
29DDTĐất có di tích lịch sử - văn hóa
30DDLĐất danh lam thắng cảnh
31DRAĐất bãi thải, xử lý chất thải
32DCKĐất công trình công cộng khác
33TONĐất cơ sở tôn giáo
34TINĐất cơ sở tín ngưỡng
35NTDĐất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
36SONĐất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
37MNCĐất có mặt nước chuyên dùng
38PNKĐất phi nông nghiệp khác
IIINHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1BCSĐất bằng chưa sử dụng
2DCSĐất đồi núi chưa sử dụng
3NCSNúi đá không có rừng cây